``` Anh Nói - Dịch sang Tiếng Croatia | Dictaz Dịch


Dịch từ "anh nói" sang Tiếng Croatia


Cách sử dụng "anh nói" trong câu:

Bị làm cho phát điên, để không một ai tin lời anh nói nữa.
Dovedeni ste do ludila, da nitko ne bi vjerovao ni riječ koju ste rekli.
để anh nói chuyện với nó.
Dopustite mi da razgovaram s njim.
Anh nói chuyện với em được không?
I kad se to dogodi, on će biti sretan što te našao.
Anh nói anh có thể đọc được suy nghĩ và em nghĩ 'có chuyện gì với em à'.
Eto vidiš, kažem ti da ja mogu čitati misli... A ti kažeš da nešto nije u redu s tobom.
Xin lỗi, anh nói anh là ai nhỉ?
Ispricavam se. Što ste ono rekli, tko ste vi?
Anh nói là đã mơ thấy chúng ta bên nhau trọn đời.
Rekao si da si usnio san u kojem ostarimo zajedno.
Nếu anh nói với em... anh sẽ phải giết em.
Ako ti kažem... Morao bih te ubiti.
Anh nói nghe buồn cười quá.
Smiješno je jer si rekao "anus".
Anh nói đúng, tôi xin lỗi.
U pravu si. Žao mi je.
Anh nói anh có thể hiểu bảng điều khiển của họ, sử dụng bản đồ của họ.
Rekli ste mogli razumiju svoju navigaciju Koristite svoje karte.
Tôi không biết anh nói gì.
NE ZNAM... NE ZNAM O ČEMU PRIČAŠ.
Anh nói anh muốn một cơ hội khác.
Rekli ste, kako zelite novu priliku.
Tôi tưởng anh nói ông ta có gì đó cụ thể.
Rekao si da ima nešto određeno.
Anh nói rõ ràng hơn được không?
DA LI MOŽEŠ BITI MALO PRECIZNIJI?
Anh nói Chúa đem chúng ta đến với nhau vì 1 mục đích.
Rekao si da nas je Bog spojio sa razlogom.
Em nghe anh nói rồi đấy.
Jesi li čula što sam rekao?
Anh nói dối em hơn cả năm trời sao?
Lažeš mi više od godinu dana?
Anh nói tên anh là gì?
Kako ste rekli da vam je ime?
Xin lỗi, tôi không nghe được anh nói.
Žao mi je, nisam vas čula.
Thế sao anh nói họ có thể nhanh?
Rekao si da će ovo biti brzo!
Tôi không hiểu anh nói gì cả.
Ne shvaćam što sve to znači.
Và tôi lại hỏi: "Vậy là anh nói với tôi rằng tôi là người phụ nữ duy nhất từng đến làm ăn ở văn phòng này trong vòng năm qua?"
A ja kažem, "Želite li mi reći kako sam ja jedina žena koja je, u cijeloj godini, sklopila posao u ovom uredu?"
Anh nói "Tôi không hề bán một kiệt tác cho tên Đức quốc xã đó.
Rekao je: "Nisam prodao remek-djelo tome nacistu.
Tôi thực sự hứng thú với những gì anh nói nãy giờ Tôi tò mò muốn biết quan điểm của các khán giả TED.
CA: Zapravo me zanima, samo na temelju ovoga što smo čuli do sad... zanima me mišljenje TED publike.
0.99475193023682s

Tải ứng dụng Trò chơi Từ của chúng tôi miễn phí!

Kết nối các chữ cái, khám phá từ vựng và thách thức trí não của bạn ở mỗi cấp độ mới. Sẵn sàng cho cuộc phiêu lưu chưa?